Trào lưu khởi nghiệp kinh doanh đang ngày càng phổ biến trong những năm gần đây. Mỗi năm đều có hàng nghìn công ty lớn nhỏ hoạt động trên nhiều lĩnh vực khác nhau được thành lập. Để giúp bạn đọc có thêm góc nhìn mới về các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, FATO đã tổng hợp các thông tin liên quan trong bài viết này. Hãy đọc tiếp nội dung dưới đây nếu bạn quan tâm đến chủ đề này nhé!
Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Căn cứ vào Điều 7 Luật đầu tư 2020: ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được định nghĩa là các ngành, nghề có hoạt động đầu tư kinh doanh được tiến hành nhằm đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, an ninh quốc gia – trật tự, sức khỏe của cộng đồng… Theo nội dung của Luật đầu tư 2020 có hiệu lực từ 01/01/2021, hiện nay có 227 ngành nghề thỏa mãn yêu cầu nói trên. Cụ thể như sau:
STT | NGÀNH, NGHỀ |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (kể cả sửa chữa) |
3 | Kinh doanh các loại pháo (trừ pháo nổ) |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang với mục đích ghi âm, định vị, ghi hình |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn |
6 | Kinh doanh quân dụng, quân trang cho lực lượng vũ trang, các loại vũ khí quân dụng hoặc trang thiết bị, khí tài, kỹ thuật, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, phụ tùng, bộ phận, vật tư, thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9 | Kinh doanh các loại thiết bị phát tín hiệu dành cho xe được quyền ưu tiên |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
11 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 | Hành nghề luật sư |
13 | Hành nghề công chứng |
14 | Hành nghề giám định tư pháp thuộc phạm vi các lĩnh vực như: tác quyền, tài chính – ngân hàng, cổ vật, xây dựng, di vật… |
15 | Hành nghề đấu giá tài sản |
16 | Hành nghề thừa phát lại |
17 | Hành nghề thanh lý hoặc quản lý tài sản doanh nghiệp, hợp tác xã trong giai đoạn giải quyết phá sản |
18 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
19 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
20 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp thủ tục thuế |
21 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp thủ tục hải quan |
22 | Kinh doanh hàng miễn thuế |
23 | Kinh doanh các kho hàng ngoại quan hoặc địa điểm thu, gom hàng hóa |
24 | Kinh doanh các địa điểm chuyên làm thủ tục hải quan, kiểm tra, tập kết và giám sát hải quan |
25 | Kinh doanh dịch vụ chứng khoán |
26 | Kinh doanh loại hình đăng ký, lưu ký, thanh toán chứng khoán và bù trừ của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 | Kinh doanh dịch vụ bảo hiểm |
28 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 | Môi giới dịch vụ bảo hiểm và các hoạt động phụ trợ khác |
30 | Quản lý đại lý bảo hiểm |
31 | Kinh doanh thẩm định giá |
32 | Kinh doanh loại hình xổ số |
33 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng (áp dụng cho đối tượng là người nước ngoài) |
34 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 | Kinh doanh dịch vụ casino |
36 | Kinh doanh các loại hình đặt cược |
37 | Kinh doanh tổ chức quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 | Kinh doanh các loại xăng dầu |
39 | Kinh doanh khí |
40 | Kinh doanh loại hình giám định thương mại |
41 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (kể cả tiêu hủy) |
42 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 | Kinh doanh các ngành nghề có sử dụng tiền chất thuốc nổ hoặc vật liệu nổ công nghiệp |
44 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
45 | Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 | Kinh doanh rượu |
47 | Kinh doanh các sản phẩm thuốc lá hoặc nguyên liệu chế tạo, thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành đó |
48 | Kinh doanh các loại thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương |
49 | Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 | Hoạt động buôn bán, phân phối, phát điện, truyền tải và tư vấn điện lực |
51 | Xuất khẩu gạo |
52 | Kinh doanh tái xuất, tạm nhập các loại hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 | Kinh doanh tái xuất, tạm nhập các loại thực phẩm đông lạnh |
54 | Kinh doanh tái xuất, tạm nhập các mặt hàng thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 | Kinh doanh khoáng sản |
56 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
57 | Hoạt động mua bán hàng hóa của các nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 | Kinh doanh dưới hình thức bán hàng đa cấp |
59 | Hoạt động thương mại điện tử |
60 | Hoạt động dầu khí |
61 | Kiểm toán năng lượng |
62 | Tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
63 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 | Kinh doanh loại hình dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 | Kinh doanh loại hình dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 | Kinh doanh loại hình dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 | Kinh doanh loại hình dịch vụ việc làm |
68 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy, thuốc lá tự nguyện, tổ chức điều trị HIV/AIDS, chăm sóc trẻ em, người khuyết tật và người cao tuổi |
70 | Kinh doanh dịch vụ tái cho thuê lao động |
71 | Kinh doanh loại hình vận tải đường bộ |
72 | Kinh doanh loại hình dịch vụ bảo dưỡng, bảo hành xe ô tô |
73 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 | Kinh doanh tổ chức đào tạo lái xe ô tô |
76 | Kinh doanh tổ chức đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 | Kinh doanh tổ chức sát hạch lái xe |
78 | Kinh doanh tổ chức thẩm tra an toàn giao thông |
79 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
80 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
83 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 | Kinh doanh vận tải biển |
85 | Kinh doanh loại hình dịch vụ lai dắt tàu |
86 | Nhập khẩu hoặc phá dỡ loại tàu biển đã qua sử dụng |
87 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, sửa chữa hoặc hoán cải tàu biển |
88 | Kinh doanh dịch vụ khai thác cảng biển |
89 | Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không |
90 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 | Kinh doanh tại khu vực sân bay hoặc cảng hàng không |
92 | Kinh doanh dịch vụ hàng không |
93 | Kinh doanh hoạt động đảm bảo tính an toàn của hoạt động bay |
94 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
96 | Kinh doanh lĩnh vực kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 | Kinh doanh lĩnh vực đường sắt đô thị |
98 | Kinh doanh vận tải đa phương thức |
99 | Kinh doanh các loại hình dịch vụ vận chuyển hàng có tính nguy hiểm |
100 | Kinh doanh vận tải đường ống |
101 | Kinh doanh loại hình bất động sản |
102 | Kinh doanh nước sinh hoạt |
103 | Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
104 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 | Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
115 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
118 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
119 | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 | Hoạt động in, ấn của nhà xuất bản |
121 | Kinh doanh nghiệp vụ in ấn (không bao gồm in bao bì) |
122 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
124 | Kinh doanh tổ chức trò chơi trực tuyến |
125 | Kinh doanh các dịch vụ truyền hình, phát thanh có thu phí |
126 | Kinh doanh loại hình dịch vụ thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 | Dịch vụ gia công, sửa chữa, tái chế hoặc làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục quy định, nghiêm cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 | Kinh doanh loại hình dịch vụ thông tin trên mạng di động và mạng Internet |
129 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 | Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 | Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
133 | Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
139 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 | Hoạt động của trường chuyên biệt |
142 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
144 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
145 | Khai thác hoạt động thủy sản |
146 | Kinh doanh đánh bắt thủy sản |
147 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
148 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
149 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 | Loại hình dịch vụ đăng kiểm tàu cá |
152 | Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 | Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
154 | Nuôi động vật rừng thông thường |
155 | Nhập khẩu, xuất khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh hoặc nhập nội các loại biển mẫu vật từ tự nhiên thuộc danh sách quy định và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản đặc biệt quý hiếm |
156 | Nhập khẩu, xuất khẩu, tái xuất khẩu các mẫu vật nuôi sinh sản, sinh trưởng hoặc trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc danh sách quy định và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản đặc biệt quý hiếm |
157 | Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
158 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
159 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 | Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
163 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 | Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 | Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
169 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 | Kinh doanh phân bón |
172 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 | Kinh doanh giống thủy sản |
175 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
179 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 | Kinh doanh dược |
182 | Sản xuất mỹ phẩm |
183 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
185 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
186 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 | Kinh doanh loại hình dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 | Kinh doanh loại hình đánh giá sự phù hợp |
189 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
192 | Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
193 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
194 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
195 | Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
196 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
197 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
198 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
200 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
201 | Mua bán cổ vật, di vật hoặc bảo vật quốc gia |
202 | Xuất khẩu cổ vật, di vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội hoặc tổ chức chính trị; nhập khẩu loại hàng thuộc lĩnh vực văn hóa nằm trong diện quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 | Kinh doanh hoạt động thăm quan bảo tàng |
204 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ loại hình có thưởng dành riêng cho người nước ngoài và loại hình điện tử có thưởng trên mạng) |
205 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
208 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
210 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc, bản đồ |
211 | Kinh doanh dịch vụ dự báo và cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 | Kinh doanh dịch vụ khoan và thăm dò nước dưới lòng đất |
213 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng nước sạch và xả nước thải |
214 | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, đề án, tư vấn lập quy hoạch, báo cáo tài nguyên nước |
215 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 | Khai thác khoáng sản, kim loại |
217 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 | Nhập khẩu phế liệu |
219 | Kinh doanh dịch vụ liên quan đến quan trắc môi trường |
220 | Hoạt động cung cấp loại hình kinh doanh các ngân hàng thương mại |
221 | Hoạt động cung cấp loại hình kinh doanh các tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, , tổ chức tài chính vi mô và quỹ tín dụng nhân dân |
223 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 | Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 | Kinh doanh vàng |
227 | Hoạt động in, đúc tiền |
Quy định điều kiện tiến hành đầu tư kinh doanh
Theo nội dung khoản 6, điều 7 Luật đầu tư 2020, một số yêu cầu về điều kiện đầu tư kinh doanh được thể hiện dưới các hình thức sau:
- Giấy chứng nhận.
- Giấy phép.
- Chứng chỉ.
- Văn bản xác nhận hoặc chấp thuận của ban ngành liên quan.
- Một số yêu cầu khác mà các cá nhân và tổ chức kinh tế bắt buộc phải đáp ứng để bắt đầu hoạt động đầu tư kinh doanh hợp pháp, không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan, chính quyền.
Vì sao nên chọn FATO làm đơn vị tư vấn Thành lập doanh nghiệp?
FATO đăng ký thủ tục thành lập doanh nghiệp dựa trên quy trình làm việc khép kín, chuyên nghiệp mang tính chính xác cao. Trong quá trình thực hiện chúng tôi sẽ giúp Khách hàng có những định hướng phát triển lâu dài ngay từ bước đầu thành lập, hỗ trợ giúp doanh nghiệp hoàn thiện tốt nhất các thủ tục trước và sau thành lập. Chúng tôi giải quyết các vấn đề trên bằng phương thức tư vấn hiệu quả. Dựa trên nền tảng, kinh nghiệm vốn có của đội ngũ tư vấn kinh doanh FATO sẽ giúp Khách hàng bước đầu hiện thực hóa giấc mơ khởi nghiệp.
Xem thêm:
Người khác tỉnh có thể mở công ty ở Đà Nẵng không?
Có thể chuyển đổi từ công ty cổ phần sang TNHH không?
Doanh nghiệp tư nhân có quyền góp vốn vào thành lập doanh nghiệp không?